Số liệu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2023
Tài liệu đính
kèm:
signed-signed-qd cong bo hien trang rung . PDF
signed-bieu so 01 . PDF
425
2
STT | Phân loại rừng | Mã số | Tổng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 295,280.5 | 289,250.0 | 6,009.4 | 0.0 | 17.7 | 3.4 |
2 | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 293,070.9 | 287,420.6 | 5,629.2 | 0.0 | 17.7 | 3.4 |
3 | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 293,070.9 | 287,420.6 | 5,629.2 | 0.0 | 17.7 | 3.4 |
4 | Rừng tự nhiên | 1110 | 286,653.9 | 282,198.2 | 4,452.2 | 0.0 | 0.0 | 3.4 |
5 | - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
6 | - Rừng thứ sinh | 1112 | 286,653.9 | 282,198.2 | 4,452.2 | 0.0 | 0.0 | 3.4 |
7 | Rừng trồng | 1120 | 6,417.0 | 5,222.4 | 1,177.0 | 0.0 | 17.7 | 0.0 |
8 | - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 4,277.7 | 3,736.3 | 523.8 | 0.0 | 17.7 | 0.0 |
9 | - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 1,974.0 | 1,320.8 | 653.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
10 | - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 165.4 | 165.4 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |