Số liệu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2023
Tài liệu đính
kèm:
signed-signed-qd cong bo hien trang rung . PDF
signed-bieu so 01 . PDF
425
2
STT | Phân loại rừng | Mã số | Tổng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
31 | - Tre/luồng | 1323 | 4,774.9 | 4,774.9 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
32 | - Lồ ô | 1324 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
33 | - Các loài khác | 1325 | 1,338.3 | 1,297.8 | 40.5 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
34 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 55,267.9 | 54,523.8 | 741.2 | 0.0 | 0.0 | 2.8 |
35 | - Gỗ là chính | 1331 | 27,409.5 | 26,736.7 | 669.9 | 0.0 | 0.0 | 2.8 |
36 | - Tre nứa là chính | 1332 | 27,858.4 | 27,787.1 | 71.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
37 | Rừng cau dừa | 1340 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
38 | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 41,029.1 | 22,920.4 | 18,107.3 | 0.0 | 0.0 | 1.4 |
39 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 2,209.6 | 1,829.4 | 380.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
40 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 10,011.3 | 6,908.7 | 3,102.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |