Danh sách các cơ sở nuôi động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2024
93
219
STT | TT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Tên loài nuôi | Số lượng cá thể | Mục đích nuôi | Thông thường | Nhóm | Phụ lục Cites |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | I | Huyện Bắc Yên | |||||||
2 | 1 | Hạng A Páo | Bản Háng Cao xã Làng Chếu huyện Bắc Yên | Dúi mốc | 54 | Thương mại | Thông thường | ||
3 | 2 | Mùa A Lồng | Bản Suối Lẹ xã Chim Vàn huyện Bắc Yên | Cầy vòi mốc | 9 | Thương mại | II B | ||
4 | 3 | Giàng A Da | Bản Đèo Chẹn xã Hua Nhàn huyện Bắc Yên | Dúi mốc | 70 | Thương mại | Thông thường | ||
5 | 4 | Lừ Văn Long | Xã Mường Khoa huyện Bắc Yên | Dúi mốc | 160 | Thương mại | Thông thường | ||
6 | II | Huyện Thuận Châu | |||||||
7 | 5 | Nguyễn Văn Thắng | TK6 thị trấn | Cầy vòi mốc; Rắn hổ mang | 660 | Thương mại | II | ||
8 | 6 | Lù Văn Binh | Bản Lót-Bó Mười | Nhím | 60 | Thông thường | |||
9 | 7 | Lù Văn Liên | Bản Măn-Bó Mười | Nhím; Cầy vòi mốc | 44 | II B | |||
10 | 8 | Đỗ Mạnh Chiến | TKI thị trấn TC | Nhím | 14 | Thông thường |