Danh sách các cơ sở nuôi động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2024
93
219
STT | TT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Tên loài nuôi | Số lượng cá thể | Mục đích nuôi | Thông thường | Nhóm | Phụ lục Cites |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21 | 19 | Lường Duy Nhân | Pom Khoảng-Chiềng Bôm | Nhím | 30 | Thông thường | |||
22 | 20 | Cà Văn Pánh | Bản Hốc-Bó Mười | Cầy vòi mốc | 4 | IIB | |||
23 | 21 | Lèo Văn Dương | Bản Tra-Bó Mười | Dúi mốc nhỏ | 95 | Thông thường | |||
24 | 22 | Quàng Văn Đăm | Phai Khon-Bó Mười | Dúi mốc nhỏ; Dúi Má Đào | 65 | Thông thường | |||
25 | 23 | Lò Văn Hóa | Bản Măn-Bó Mười | Nhím | 48 | Thông thường | |||
26 | 24 | Quàng Văn Bưu | Bản Hua Nà-Tông Lạnh | Nhím | 90 | Thông thường | |||
27 | 25 | Hà Thị Miêng | Phiêng Nong-Nong Lay | Nhím | 85 | Thông thường | |||
28 | 26 | Trần Tuấn Anh | Thôn 3-Tông Lạnh | Nhím | 132 | Thông thường | |||
29 | 27 | Quàng Văn Chỉnh | Thôm 2, Thôm Mòn | Nhím | 65 | Thông thường | |||
30 | 28 | Lò Văn Kim | Hợp Nhất, Thôm Mòn | Nhím | 12 | Thông thường |