Danh sách các cơ sở nuôi động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2024
93
219
STT | TT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Tên loài nuôi | Số lượng cá thể | Mục đích nuôi | Thông thường | Nhóm | Phụ lục Cites |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
31 | 29 | Ngần Văn Ninh | Co Chạy, Nong Lay | Cây vòi Mốc | 8 | II B | |||
32 | III | Huyện Mai Sơn | |||||||
33 | 30 | Lò Văn Điện | Bản Nà Hạ - xã Hát Lót | Dúi mốc | 30 | Thông thường | |||
34 | 31 | La Văn Tuyển | Lạn Quỳnh - Chiềng Lương | Dúi mốc | 60 | Thông thường | |||
35 | 32 | Hoàng Long Điệp | Hoa Mai - Chiềng Ban | Dúi mốc | 30 | Thông thường | |||
36 | 33 | Lèo Văn Sáng | Bản Củ 4, xã Chiềng Ban | Dúi mốc | 65 | Thông thường | |||
37 | 34 | Lò Văn Liên | Bản Nà Tre, xã Chiềng Ban | Dúi má đào | 20 | Thông thường | |||
38 | 35 | Cầm An Duy | Tiểu khu 6/1, xã Chiềng Ban | Dúi mốc | 50 | Thông thường | |||
39 | 36 | Lò Văn Liên | Bản Nà Tre, xã Chiềng Ban | Dúi má đào | 20 | Thông thường | |||
40 | 37 | Lò Văn Dũng | Bản Mé Mận, xã Chiềng Mai | Dúi má đào | 20 | Thông thường |