Danh sách các cơ sở nuôi động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2024
93
219
STT | TT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Tên loài nuôi | Số lượng cá thể | Mục đích nuôi | Thông thường | Nhóm | Phụ lục Cites |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11 | 9 | Lò Văn Kính | Bản Nà Nam-Thôm Mòn | Nhím | 90 | Thông thường | |||
12 | 10 | Lù Văn Hưởng | Bản Phai Khon-Bó Mười | Nhím; Dúi mốc nhỏ; Cầy vòi mốc; Dúi Má Đào | 392 | Thông thường | IIB | ||
13 | 11 | Bùi Quang Tuyến | Xi Măng-Chiềng Pấc | Dúi mốc nhỏ | 309 | Thông thường | |||
14 | 12 | Cà Văn Hoàng | Bản Ít Cuông-Nặm Lầu | Dúi mốc nhỏ | 77 | Thông thường | |||
15 | 13 | Trần Văn Nhương | Thôn 3-Tông Lạnh | Nhím | 112 | Thông thường | |||
16 | 14 | Lèo Văn Hòa | Bản Tra-Bó Mười | Dúi mốc nhỏ | 380 | Thông thường | |||
17 | 15 | Lèo Văn Hánh | Bản Tra-Bó Mười | Dúi mốc nhỏ | 70 | Thông thường | |||
18 | 16 | Lèo Văn Dung | Bản Tra-Bó Mười | Dúi mốc nhỏ | 40 | Thông thường | |||
19 | 17 | Ly A Thành | Bản Từ Sáng-Pá Lông | Dúi mốc nhỏ | 26 | Thông thường | |||
20 | 18 | Lù Văn Minh | Phai Khon-Bó Mười | Dúi mốc nhỏ; Dúi Má Đào | 70 | Thông thường |