Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thành phố (SIPAS) năm 2023
Tài liệu đính
kèm:
t1 QĐ 93 công bố Chỉ số SIPAS năm 2023-đã gộp . PDF
449
5
STT | Tên cơ quan; huyện, thành phố | Điểm (%) | Xếp hạng |
---|---|---|---|
1 | SỞ, BAN, NGÀNH | ||
2 | Văn Phòng UBND tỉnh | 93.91 | 16 |
3 | Ban Dân tộc | 100 | 2 |
4 | Sở Công thương | 99.12 | 3 |
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 96.19 | 7 |
6 | Sở Giao thông vận tải | 96.25 | 6 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 95 | 11 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 95.6 | 10 |
9 | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 93.33 | 17 |
10 | Sở Nội vụ | 96.95 | 5 |