Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thành phố (SIPAS) năm 2023
Tài liệu đính
kèm:
t1 QĐ 93 công bố Chỉ số SIPAS năm 2023-đã gộp . PDF
469
5
| STT | Tên cơ quan; huyện, thành phố | Điểm (%) | Xếp hạng |
|---|---|---|---|
| 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 94.83 | 14 |
| 12 | Sở Ngoại vụ | 94.18 | 15 |
| 13 | Sở Tài chính | 98.94 | 4 |
| 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 94.84 | 13 |
| 15 | Sở Tư pháp | 93.14 | 18 |
| 16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 95.75 | 9 |
| 17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 94.88 | 12 |
| 18 | Sở Xây dựng | 95.83 | 8 |
| 19 | Sở Y tế | 92.68 | 19 |
| 20 | Thanh Tra Tỉnh | 36 | 20 |