Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thành phố (Par Index) năm 2023
578
3
STT | Tên cơ quan; huyện, thành phố | Điểm | Xếp hạng |
---|---|---|---|
1 | SỞ, BAN, NGÀNH | ||
2 | Văn Phòng UBND tỉnh | 88.09 | 3 |
3 | Ban Dân tộc | 86.69 | 8 |
4 | Sở Công thương | 86.72 | 7 |
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 87.08 | 5 |
6 | Sở Giao thông vận tải | 95.44 | 1 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 86.12 | 9 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 84.03 | 13 |
9 | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 82.83 | 16 |
10 | Sở Nội vụ | 95.25 | 2 |