Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thành phố (Par Index) năm 2023
608
3
| STT | Tên cơ quan; huyện, thành phố | Điểm | Xếp hạng |
|---|---|---|---|
| 1 | SỞ, BAN, NGÀNH | ||
| 2 | Văn Phòng UBND tỉnh | 88.09 | 3 |
| 3 | Ban Dân tộc | 86.69 | 8 |
| 4 | Sở Công thương | 86.72 | 7 |
| 5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 87.08 | 5 |
| 6 | Sở Giao thông vận tải | 95.44 | 1 |
| 7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 86.12 | 9 |
| 8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 84.03 | 13 |
| 9 | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 82.83 | 16 |
| 10 | Sở Nội vụ | 95.25 | 2 |