Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thành phố (Par Index) năm 2023
608
3
| STT | Tên cơ quan; huyện, thành phố | Điểm | Xếp hạng |
|---|---|---|---|
| 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 83.2 | 15 |
| 12 | Sở Ngoại vụ | 81.2 | 20 |
| 13 | Sở Tài chính | 88.17 | 3 |
| 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 81.32 | 19 |
| 15 | Sở Tư pháp | 86.74 | 6 |
| 16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 85.92 | 12 |
| 17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 83.85 | 14 |
| 18 | Sở Xây dựng | 82.8 | 17 |
| 19 | Sở Y tế | 81.82 | 18 |
| 20 | Thanh Tra Tỉnh | 86.04 | 10 |