Rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Yên Châu.
329
21
STT | Xã | Tổng huyện (ha) | Phòng hộ (ha) | Đặc dụng (ha) | Sản xuất (ha) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tổng huyện | 41742.4 | 26246.6 | - | 15495.8 |
2 | Chiềng Sàng | 587.3 | - | - | 587.3 |
3 | Chiềng Đông | 3240.3 | 1447.3 | - | 1793 |
4 | Chiềng Hặc | 4922.6 | 3499.6 | - | 1423 |
5 | Chiềng Khoi | 1680.3 | 1317.7 | - | 362.6 |
6 | Chiềng On | 3027.8 | 1979.1 | - | 1048.7 |
7 | Chiềng Pằn | 2193.7 | 919.6 | - | 1274.1 |
8 | Chiềng Tương | 3271.7 | 3082.2 | - | 189.5 |
9 | Lóng Phiêng | 4180.3 | 1925.9 | - | 2254.4 |
10 | Mường Lựm | 3175.4 | 3099.1 | - | 76.3 |