Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu trong trường hợp vụ việc xảy ra không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
181
27
STT | Bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | B1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 0,5 ngày |
2 | B2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu Ý kiến phê duyệt; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | 0,5 ngày |
3 | B3 | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét | 1 ngày |
4 | B4 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại Ý kiến phê duyệt Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh. | 01 ngày |
5 | B5 | Xây dưng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | 02 ngày |
6 | B6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | - Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại; - Biên bản làm việc; - Kết quả trưng cầu giám định (nếu có); - Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 10 ngày |
7 | B7 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở. | 02 ngày |
8 | B8 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày |
9 | B9 | Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày |
10 | B10 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 08 ngày |