Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn 2023
Ngày cập nhật:
21/03/2024
Lĩnh vực:
Hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn
Đơn vị cũng cấp dữ liệu:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Mô tả:
Số hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La (tính đến hết 31/12/2022) đã được UBND tỉnh Sơn La phê duyệt tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 12/01/2023, là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách phát triển kinh tế-xã hội khác trong năm 2023.
STT | TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||
2 | I | Khu vực thành thị | 155 | 77 |
3 | 1 | Thành phố | 25 | 16 |
4 | 2 | Mai Sơn | 20 | 8 |
5 | 3 | Yên Châu | 7 | 5 |
6 | 4 | Mộc Châu | 14 | 9 |
7 | 5 | Phù Yên | 10 | 10 |
8 | 6 | Bắc Yên | 40 | 5 |
9 | 7 | Thuận Châu | 8 | 8 |
10 | 8 | Mường La | 29 | 15 |