Danh mục vườn cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến tháng 7/2025
8
0
STT | STT | Loài cây (Tên Việt Nam, tên khoa học) | Tên giống | Mã hiệu vườn cây đầu dòng | Số Quyết định công nhận, ngày, tháng, năm han hành | Thời gian trồng | Diện tích trồng vườn cây đầu dòng (m2) | Số lượng cây | Tổng mức vật liệu nhân giống tối đa cho phép khai thác/năm (Loại vật liệu/đơn vị tính/số lượng) | Địa chỉ nguồn giống | Tên và địa chỉ chủ nguồn giống | Tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | I | CÂY ĂN QUẢ | =SUM(G3:G18) | |||||||||
2 | 1 | Nhãn chín muộn PH-M99-1.1 Dimocarpus longan | Nhãn chín muộn PH-M99-1.1 | V. NHAN CHIN MUON PH-M99-1.1 .14.125.04123.15.09 | 401/QĐ-SNN ngày 24/12/2015 | 2008 | 6000 | 123 | 61500 | Xóm 1, tiểu khu Nà Sản, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn | Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp nhãn chín muộn; Xóm 1, tiểu khu Nà Sản, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn | Đang khai thác |
3 | 2 | Xoài GL4 Mangifera | Xoài GL4 | V. XOÀI GL4.14.124.04078.21.01 | 63/QĐ-SNN ngày 26/02/2021 | 2017 | 20000 | 1587 | 1142640 | Ông Hà Văn Sơn; bản Văn Lùng, xã Chiềng Hặc, Huyện Yên Châu | Công ty Cổ phần Giống rau hoa quả Trung ương; thôn Mã Hoà, xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Đang khai thác |
4 | 3 | Lê VH6 Pyrunus Pashia Bach | Lê VH6 | V.LE H6.14.124.04099.02 | 62/QĐ-SNN ngày 26/02/2021 | 2017 | 30000 | 3000 | 1200000 | Bản Cồn Huất, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu | Công ty Cổ phần Giống rau quả Trung Ương | Đang khai thác |
5 | 4 | Na Hoàng hậu Anonasquamosa L | Na Hoàng hậu | V.NA HOANG HAU. 14.125.04138.21.04 | 626/QĐ-SNN ngày 07/10/2021 | 2015 | 15000 | 600 | 250000 | Bản Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Viện Nghiên cứu Rau quả ; Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội. | Đang khai thác |
6 | 5 | Mận Tam Hoa Prunus salicina.L. | Mận Tam Hoa | V.MAN TAM HOA.14.116.03661.21.05 | 627/QĐ-SNN ngày 07/10/2021 | 2016 | 6000 | 300 | 250000 | Bản Nong Lọ, xã Chiềng Đen, TP Sơn La | Công ty Cổ phần Giống rau hoa quả Trung ương; thôn Mã Hoà, xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Đang khai thác |
7 | 6 | Na SR-1 Annona cherimola | Na SR-1 | V.NA SR-1.14.125.04138.22.01 | 10/QĐ-SNN ngày 10/01/2022 | 2016 | 10000 | 500 | 105000 | Bản Mé Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Công ty Cổ phần đầu tư rau quả Việt Nam; Số nhà 14B-TT10 khu đô thị Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội | Đang khai thác |
8 | 7 | Hồng xiêm QX-1 Manilkara zapota | Hồng xiêm QX-1 | V.HONGXIEMQX - 1.14.125.04156.22.03 | 12/QĐ-SNN ngày 10/01/2022 | 2016 | 10000 | 300 | 80000 | Bản Tiến Sơn, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn | Công ty Cổ phần đầu tư rau quả Việt Nam; Số nhà 14B-TT10 khu đô thị Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội | Đang khai thác |
9 | 8 | Mít Siêu Sớm TL1 Artocarpus heterophyllus | Mít Siêu Sớm TL1 | V.MITSIEU SOM TL1.14.125.04135.22.02 | 11/QĐ-SNN ngày 10/01/2022 | 2016 | 30000 | 1200 | 800000 | Bản In, xã Chiềng Lương, huyện Mai Sơn | Công ty Cổ phần đầu tư rau quả Việt Nam; Số nhà 14B-TT10 khu đô thị Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội | Đang khai thác |
10 | 9 | Mít Ruột Đỏ IĐ1 Artocarpus heterophyllus | Mít Ruột Đỏ IĐ1 | V.MITRUOTĐO -IĐ1.14.125.04135.22.05 | 50/QĐ-SNN ngày 21/02/2022 | 2016 | 10000 | 400 | 44000 | Bản In xã Chiềng Lương, huyện Mai Sơn | Công ty Cổ phần đầu tư rau quả Việt Nam; Số nhà 14B-TT10 khu đô thị Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội | Đang khai thác |