Chỉ tiêu chuyển đổi số tỉnh Sơn La năm 2024
Tài liệu đính
kèm:
Chi tieu CĐS 2024 . XLSX
81
27
STT | STT | Tên chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu | Chỉ tiêu năm 2024 | Cơ quan chủ trì thực hiện chỉ tiêu | Cơ quan tổng hợp, theo dõi, kiểm tra chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
1 | I | XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ HƯỚNG TỚI CHÍNH QUYỀN SỐ, NÂNG CAO HIỆU QUẢ, HIỆU LỰC HOẠT ĐỘNG | |||
2 | 1 | TTHC đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức DVCTT toàn trình và được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động; duy trì kết nối, chia sẻ thông tin giữa Cổng dịch vụ công tỉnh với Cổng dịch vụ công quốc gia. | 100% | Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | 2 | DVCTT được thiết kế, thiết kế lại nhằm tối ưu hóa trải nghiệm người dùng, khi sử dụng được điền sẵn dữ liệu mà người dùng đã cung cấp trước đó | 100% | Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | 3 | Người dân và doanh nghiệp sử dụng DVCTT được định danh và xác thực thông suốt, hợp nhất trên tất cả các hệ thống của các cấp chính quyền | 100% | Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông |
5 | 4 | Hồ sơ công việc tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã được tạo lập, xử lý, lưu trữ và chia sẻ dữ liệu hoàn toàn dưới dạng điện tử trên môi trường mạng (trừ những hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) | 90%, 80%, 75% | Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | Sở Nội vụ |
6 | 5 | Tỷ lệ báo cáo, chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền các cấp được kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu số trên hệ thống dùng chung | 70% | Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | Văn phòng UBND tỉnh |
7 | 6 | Cơ sở dữ liệu dùng chung được kết nối, chia sẻ trên toàn tỉnh; mở dữ liệu của các cơ quan nhà nước để cung cấp dịch vụ công kịp thời, phục vụ người dân và phát triển kinh tế - xã hội | 60% | Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông |
8 | 7 | Tỷ lệ hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý | 40% | Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | Thanh tra tỉnh |
9 | 8 | Cơ quan nhà nước cấp tỉnh có nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung, có ứng dụng trí tuệ nhân tạo để tối ưu hóa hoạt động | 100% | Các Sở, ban, ngành | Sở Thông tin và Truyền thông |
10 | 9 | Cán bộ, công chức, viên chức được tập huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản | 100% | Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nội vụ |