Chỉ tiêu chuyển đổi số tỉnh Sơn La năm 2024
Tài liệu đính
kèm:
Chi tieu CĐS 2024 . XLSX
81
27
STT | STT | Tên chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu | Chỉ tiêu năm 2024 | Cơ quan chủ trì thực hiện chỉ tiêu | Cơ quan tổng hợp, theo dõi, kiểm tra chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
11 | 10 | Cán bộ, công chức, viên chức được tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng phân tích, khai thác dữ liệu và công nghệ số | 50% | Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nội vụ |
12 | 11 | Đầu tư xây dựng thí điểm mô hình đô thị thông minh | Phê duyệt đề án | Thành phố Sơn La; Huyện Mộc Châu | Sở Thông tin và Truyền thông |
13 | II | PHÁT TRIỂN KINH TẾ SỐ, NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NỀN KINH TẾ | |||
14 | 1 | Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP | Căn cứ hướng dẫn xác định GRDP để thực hiện | UBND các huyện, thành phố | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | 2 | Tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực | Căn cứ hướng dẫn xác định tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực để thực hiện | Các sở, ban , ngành | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 | III | PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG SỐ, HÌNH THÀNH XÃ HỘI SỐ, THU HẸP KHOẢNG CÁCH SỐ | |||
17 | 1 | Tỷ lệ phủ mạng băng rộng cố định (cáp quang) | 47% | UBND các huyện, thành phố; các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn | Sỏ Thông tin và Truyền thông |
18 | 2 | Phổ cập dịch vụ mạng di động tốc độ cao (4G/5G) | 99,56% | UBND các huyện, thành phố; các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn | Sỏ Thông tin và Truyền thông |
19 | 3 | Tỷ lệ hộ gia đình có điện thoại thông minh | 96,52% | UBND các huyện, thành phố; các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn | Sỏ Thông tin và Truyền thông |
20 | 4 | Tỷ lệ người trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) có tài khoản thanh toán điện tử (tài khoản giao dịch tại ngân hàng) | 80% | UBND các huyện, thành phố | Ngân hàng nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Sơn La |