Chỉ số giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Tài liệu đính
kèm:
119-QD-SXD quyet dinh cong bo chi so gia xay dung quy i nam 2024 . PDF
749
0
STT | STT | Loại công trình | Quý III Khu vực 1 | Quý III Khu vực 2 | Quý III Khu vực 3 | Quý III Khu vực 4 | Quý III Khu vực 5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | I | Công trình dân dụng | Đơn vị (%) | Đơn vị (%) | Đơn vị (%) | Đơn vị (%) | Đơn vị (%) |
2 | 1 | Công trình nhà ở | 105.79 | 106.83 | 105.36 | 105.72 | 104.73 |
3 | 2 | Công trình giáo dục | 107.2 | 107.51 | 106.15 | 107.12 | 106.16 |
4 | 3 | Công trình trụ sở làm việc, cơ quan | 106.78 | 107.14 | 105.6 | 106.68 | 105.52 |
5 | 4 | Công trình văn hóa | 105.8 | 106.23 | 104.91 | 105.69 | 104.94 |
6 | 5 | Công trình y tế | 106.29 | 106.54 | 105.04 | 106.52 | 105.13 |
7 | II | Công trình công nghiệp | |||||
8 | 1 | - Công trình đường dây tải điện | 106.18 | 106.12 | 105.71 | 106.06 | 105.77 |
9 | 2 | - Công trình trạm biến áp | 103.03 | 102.97 | 102.79 | 102.94 | 102.81 |
10 | III | Công trình hạ tầng kỹ thuật |