Chỉ số giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Tài liệu đính
kèm:
119-QD-SXD quyet dinh cong bo chi so gia xay dung quy i nam 2024 . PDF
749
0
STT | STT | Loại công trình | Quý III Khu vực 1 | Quý III Khu vực 2 | Quý III Khu vực 3 | Quý III Khu vực 4 | Quý III Khu vực 5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
11 | 1 | Công trình cấp nước (Trạm cấp nước, mạng cấp nước) | 110.41 | 109.92 | 109.28 | 109.8 | 109.29 |
12 | 2 | Công trình thoát nước | 104.94 | 105.16 | 104.61 | 105.14 | 104.55 |
13 | IV | Công trình giao thông | |||||
14 | 1 | Công trình đường bộ: | |||||
15 | - Công trình đường nhựa atphan | 105.33 | 105.41 | 105.13 | 105.51 | 104.99 | |
16 | - Công trình đường láng nhựa | 113.91 | 113.2 | 110.83 | 114.87 | 112.22 | |
17 | - Công trình đường bê tông xi măng | 112.59 | 112.06 | 109.47 | 112.4 | 109.77 | |
18 | 2 | Công trình cầu, cống: | |||||
19 | - Cầu, cống bê tông xi măng | 111,27 | 110.95 | 108.78 | 111.01 | 109.13 | |
20 | V | Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |