Các chợ trên địa bàn huyện Thuận Châu
125
30
| STT | Tên chợ | Địa chỉ: Tổ (bản, tiểu khu), xã (phường, thị trấn) | Diện tích (m2) | Hạng chợ: 1,2,3, chợ tạm, chợ đầu mối | Đơn vị quản lý: BQL, TQL, DN, HTX, khác | Hình thức họp chợ: Thương xuyên, phiên | Loại hình chợ: Kiên cố, bán kiên cố | Thông tin đầu mối liên lạc | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Chợ trung tâm TT Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 4,480 | 2 | Doanh nghiệp | Thường xuyên | Kiên cố | ||
| 2 | Chợ Tông Lạnh | Thôn 1, xã Tông Lạnh | 4,214 | 3 | Ban quản lý | Thường xuyên | Kiên cố | ||
| 3 | Chợ Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi | 1,840 | 3 | Ban quản lý | Phiên | Kiên cố | ||
| 4 | Chợ trung tâm xã Phổng Lái | Bản Kiến Xương, xã Phổng Lái | 4,113 | 3 | Ban quản lý | Phiên | Kiên cố | ||
| 5 | Chợ Thôm Mòn | Xã Thôm Mòn | 2,314 | 3 | Ban quản lý | Phiên | Kiên cố | ||
| 6 | Chợ Mường É | Xã Mường É | 3,000 | 3 | Ban quản lý | Phiên | Kiên cố | ||
| 7 | Chợ Co Mạ (gia súc) | Xã Co Mạ | 2,500 | 3 | Ban quản lý | Phiên | Bán kiên cố | ||
| 8 | Chợ Mường Bám | Xã Mường Bám | 2,000 | 3 | Ban quản lý | Phiên | Kiên cố | ||
| 9 | Chợ Bó Mười | Xã Bó Mười | 2,000 | 3 | Ban quản lý | Phiên | Kiên cố | ||
| 10 | Chợ Trung tâm xã Nậm Lầu | Bản Tăng xã Nậm Lầu | 2000 | 3 | Ban quản lý | Phiên | Kiên cố |