Thống kê trình độ học vấn trong toàn tỉnh tính đến 30/9/2023
23.125
874
STT | Nội dung | Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | GDTX |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Số lượng toàn tỉnh: | 6752 | 8287 | 5882 | 1844 | 141 |
2 | Cán bộ quản lý | 594 | 434 | 497 | 111 | 28 |
3 | Giáo viên | 5762 | 7622 | 4888 | 1576 | 102 |
4 | Nhân viên | 396 | 231 | 497 | 157 | 11 |
5 | Công lập: | 6395 | 8209 | 5869 | 1829 | 141 |
6 | Cán bộ quản lý | 566 | 429 | 495 | 111 | 141 |
7 | Giáo viên | 5487 | 7555 | 4877 | 1565 | 28 |
8 | Nhân viên | 342 | 225 | 497 | 153 | 102 |
9 | Ngoài công lập: | 357 | 78 | 13 | 15 | 11 |
10 | Cán bộ quản lý | 28 | 6 | 2 | 0 | 0 |