Thông báo tiếp nhận hồ sơ Công bố hợp quy số: 04/2024/CBHQ-SƠNLA ngày 06/5/2024 của Công ty cổ phần Năng lượng sạch Sơn La
Tài liệu đính
kèm:
TB 1651 . PDF
11.492
9
STT | Tên tổ chức | Địa chỉ trụ sở | Loại phân bón | Tên sản phẩm phân bón | Mã số phân bón | Thành phần và hàm lượng | Phương thức sử dụng | Đối tượng cây trồng | Nội dung khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công ty cổ phần Năng lượng sạch Sơn La | Tiểu khu 7, đội Sông Lô, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Phân bón hữu cơ | NLS-50-232 | 24190 | Chất hữu cơ: 50%; Đạm tổng số (Nts): 2%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%; Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%; Tỷ lệ C/N: 11; pHH2O: 7; Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,2; Độ ẩm (dạng rắn): 25%. | Bón rễ (b, l) | - Cây lương thực; - Cây ăn trái; - Cây công nghiệp; - Cây rau màu.H10 | (1) Phù hợp QCVN 01-189: 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng phân bón ban hành kèm theo Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và có giá trị đến ngày 19 tháng 10 năm 2025. (2) Thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. (3) Công ty cổ phần Năng lượng sạch Sơn La phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác. |