Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố Hợp quy số: 01/2024/CBHQ/NLSL ngày 08/4/2024 của Công ty Cổ phần năng lượng sạch Sơn La có địa chỉ tại tiểu khu 7, đội Sông Lô, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh
Tài liệu đính
kèm:
TB 1407 . PDF
11.639
5
STT | Tên tổ chức | Địa chỉ trụ sở | Loại phân bón | Tên sản phẩm phân bón | Mã số phân bón | Thành phần và hàm lượng | Phương thức sử dụng | Đối tượng cây trồng | Nội dung khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công ty Cổ phần năng lượng sạch Sơn La | Tiểu khu 7, đội Sông Lô, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Phân bón hữu cơ - sinh học - đa lượng | Organic Gold 79 TL | 22463 | Chất hữu cơ: 30%; Axit humic (C): 2,32%; Đạm tổng số : 3%; Lân hữu hiệu: 3%; Kali hữu hiệu: 3%; Canxi (Ca): 3,5%; Lưu huỳnh (S): 1%; pHH2O: 6,5; Độ ẩm: 25%; | Bón rễ (h, v, b) | - Cây lúa; - Cây lương thực khác và rau màu; - Cây ăn quả; - Cây công nghiệp. | (1) Phù hợp QCVN 01-189: 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng phân bón ban hành kèm theo Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và có giá trị đến ngày 18 tháng 9 năm 2024. (2) Thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. (3) Công ty Cổ phần năng lượng sạch Sơn La phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác. |