Quy trình tiếp nhận yêu cầu giải trình
93
37
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|
1 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên) | Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc Thanh tra tỉnh; Thanh tra sở; Theo phân công tiếp nhận giải trình đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh | Văn thư vào Sổ công văn đến Văn bản yêu cầu giải trình Biên bản tiếp nhận yêu cầu giải trình (nếu yêu cầu giải trình trực tiếp) Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình (nếu có). Biên tiếp nhận giải trình và giải trình (trong trường hợp yêu cầu giài trình trực tiếp và nội dung yêu cầu giải trình đơn giản) | 01 ngày |
2 | Tham mưu xử lý | Theo sự phân công của người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh | Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do | 03 ngày làm việc |
3 | Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do | Người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh | Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. | 0,5 ngày |
4 | Phát hành và gửi Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. | Văn thư | Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận | 0,5 ngày |