Quy trình nội bộ tiếp công dân của Thanh tra tỉnh
74
56
STT | BƯỚC | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | B1 | Đón tiếp, xác định nhân thân công dân. Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp nhận thông tin, tài liệu Phân loại, xử lý | Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở. | Vào sổ tiếp công dân.Vào sổ tiếp công dân. Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân) kèm theo các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp. Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp hoặc Dự thảo Văn bản trả lời. | 08 ngày |
2 | B2 | Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/Trưởng ban Tiếp công dân/Chánh thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở. | Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh | 01 ngày |
3 | B3 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định, trả lời công dân | Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở. Văn thư | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. Gửi văn bản trả lời đến công dân, vào sổ công văn đi | 01 ngày |