Quy trình giải quyết khiếu nại lần 2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hàn
219
20
STT | STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | B1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu Các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày |
2 | B2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu Ý kiến phê duyệt; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | 01 ngày |
3 | B3 | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét. Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | 0,5 ngày |
4 | B4 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh. | 0,5 ngày |
5 | B5 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | 03 ngày |
6 | B6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 24 ngày |
7 | B7 | Xây dựng phương án đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày |
8 | B8 | Tiến hành tổ chức đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày |
9 | B9 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 10 ngày |
10 | B10 | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở Văn thư | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai. Chuyển kết quả giải quyết đến đơn vị, cá nhân khiếu nại, vào sổ công văn đi | 01 ngày |