Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao năm 2023
19
219
STT | TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng thực hiện cả năm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Số cuộc tham gia thi đấu khu vực và toàn quốc | Cuộc | 46 | |
2 | 2 | Số huy chương đạt được | Huy chương | 190 | |
3 | 3 | Trong đó: - Số huy chương vàng | Huy chương | 63 | |
4 | 4 | - Số huy chương bạc | Huy chương | 50 | |
5 | 5 | - Số huy chương đồng | Huy chương | 77 | |
6 | 6 | Vận động viên đẳng cấp quốc gia | VĐV | 59 | |
7 | 7 | Trong đó: - VĐV cấp 1 | VĐV | 41 | |
8 | 8 | - VĐV kiện tướng | VĐV | 18 | |
9 | 9 | Đào tạo VĐV đội tuyển tỉnh | VĐV | 36 | Theo quy định VĐV phải đạt VĐV đẳng cấp quốc gia năm 2022 và được triệu tập vào các đội tuyển quốc gia. Trong năm 2023 có một số VĐV được triệu lên nhưng do không đảm bảo các quy định nên đưa xuống thành tuyển trẻ. Tuy nhiên, trong quá trình luyện tập do không may bị chấn thương không đáp ứng được các tiêu chuẩn điều kiện theo quy định nên số VĐV được trả về. |
10 | 10 | Đào tạo VĐV đội tuyển trẻ | VĐV | 93 | Theo quy định VĐV phải đạt VĐV đẳng cấp quốc gia năm 2022 và được triệu tập vào các đội tuyển quốc gia. Trong năm 2023 có một số VĐV được triệu lên nhưng do không đảm bảo các quy định nên đưa xuống thành tuyển trẻ. Tuy nhiên, trong quá trình luyện tập do không may bị chấn thương không đáp ứng được các tiêu chuẩn điều kiện theo quy định nên số VĐV được trả về. |