Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
479
5
STT | Mã số tuyến | Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | Hành trình chạy xe (Dùng cho cả 02 chiều đi và về) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng xe xuất bến (chuyến/tháng) | Phân loại tuyến |
---|---|---|---|---|---|---|---|
151 | 2426.1214.A | Sơn La | Hồng Tiên | BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D - cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai | 270 | 120 | Tuyến mới |
152 | 2426.1282.A | Sơn La | Mộc Châu | BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cầu Tạ Khoa - Thị trấn Phù Yên - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 383 | 120 | Tuyến mới |
153 | 2426.1282.B | Sơn La | Mộc Châu | BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cầu Tạ Khoa - Thị trấn Phù Yên - QL37 - ĐT166 - Nút giao IC14 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 426 | 120 | Tuyến mới |
154 | 2426.1293.A | Sơn La | Phù Yên | BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Nút giao IC12 - QL37 - BX Phù Yên | 250 | 60 | Tuyến đang khai thác |
155 | 2426.1314.A | Sơn La | Hồng Tiên | BX Hồng Tiên - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 210 | 60 | Tuyến mới |
156 | 2426.1382.A | Sơn La | Mộc Châu | BX Mộc Châu - QL6 - ĐT110 - QL279D - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 308 | 60 | Tuyến mới |
157 | 2526.1111.A | Sơn La | TP Sơn La | BX Lai Châu - QL4D - QL32 - QL279 - QL6 - BX Sơn La | 250 | 240 | Tuyến đang khai thác |
158 | 2526.1111.B | Sơn La | TP Sơn La | BX TP Sơn La - QL279D - Mường La - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu | 230 | 90 | Tuyến mới |
159 | 2526.1114.A | Sơn La | Hồng Tiên | BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu | 250 | 90 | Tuyến mới |
160 | 2526.1211.A | Sơn La | TP Sơn La | BX Than Uyên - QL279 - QL32 - ĐT109 - QL279D - QL6 - BX Sơn La | 183 | 60 | Tuyến mới |