Thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn huyện Yên Châu
Tài liệu đính
kèm:
Dữ liệu thiệt hại thiên tai trên địa bàn huyện ( tính đến 28-10-2024) . XLS
321
20
STT | TT | CHỈ TIÊU THIỆT HẠI | Đơn vị tính | Số lượng thiệt hại | Ước thiệt hại (tr.đ) |
---|---|---|---|---|---|
31 | 2.3 | Thiệt hại nặng từ 30% -50% | cái | 200 | 30 |
32 | 2.3.1 | Nhà kiên cố | cái | 200 | 30 |
33 | 2.3.2 | Nhà bán kiên cố | cái | 200 | 30 |
34 | 2.3.3 | Nhà thiếu kiên cố | cái | 225 | 548 |
35 | 2.3.4 | Nhà đơn sơ | cái | 222 | 175 |
36 | 2 | Thiệt hại một phần (dưới 30%) | cái | 142 | 70 |
37 | 2.1 | Nhà kiên cố | cái | 80 | 105 |
38 | 2.2 | Nhà bán kiên cố | cái | 3 | 373 |
39 | 2.4.3 | Nhà thiếu kiên cố | cái | 2125.28 | 7904.2 |
40 | 2.4.4 | Nhà đơn sơ | cái | 30 | 100 |