Thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn huyện Yên Châu
Tài liệu đính
kèm:
Dữ liệu thiệt hại thiên tai trên địa bàn huyện ( tính đến 28-10-2024) . XLS
321
20
STT | TT | CHỈ TIÊU THIỆT HẠI | Đơn vị tính | Số lượng thiệt hại | Ước thiệt hại (tr.đ) |
---|---|---|---|---|---|
21 | 2.1 | Thiệt hại hoàn toàn (trên 70%) | cái | 0.37 | 2 |
22 | 2.1.1 | Nhà kiên cố | cái | 57.18 | 649.8 |
23 | 2.1.2 | Nhà bán kiên cố | cái | 14.94 | 235 |
24 | 2.1.3 | Nhà thiếu kiên cố | cái | 3.61 | 65 |
25 | 2.1.4 | Nhà đơn sơ | cái | 5.85 | 95 |
26 | 1 | Thiệt hại rất nặng từ 50% - 70% | cái | 5.48 | 75 |
27 | 2.2.1 | Nhà kiên cố | cái | 34.11 | 409 |
28 | 1.1 | Nhà bán kiên cố | cái | 7.46 | 135 |
29 | 2.2.3 | Nhà thiếu kiên cố | cái | 4.17 | 95 |
30 | 2.2.4 | Nhà đơn sơ | cái | 18.85 | 179 |