Số liệu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2023
Tài liệu đính
kèm:
signed-bieu so 01 . PDF
signed-signed-qd cong bo hien trang rung . PDF
677
4
STT | Phân loại rừng | Mã | Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài, sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
31 | - Tre/luồng | 1323 | 926.3 | 0.0 | 926.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
32 | - Lồ ô | 1324 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
33 | - Các loài khác | 1325 | 52.3 | 0.0 | 52.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
34 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 10,874.7 | 0.0 | 10,874.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
35 | - Gỗ là chính | 1331 | 4,365.7 | 0.0 | 4,365.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
36 | - Tre nứa là chính | 1332 | 6,509.0 | 0.0 | 6,509.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
37 | Rừng cau dừa | 1340 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
38 | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 16,381.6 | 0.0 | 16,374.8 | 0.0 | 0.2 | 6.6 |
39 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 1,058.3 | 0.0 | 1,058.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
40 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 3,413.1 | 0.0 | 3,413.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |