Số liệu một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Sơn La tháng 4 năm 2024
Tài liệu đính
kèm:
So lieu trong trot thang 4 . PDF
796
451
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chính thức tháng 4 năm 2023 | Cộng dồn đến tháng 4 năm 2023 | Ước tháng thực hiện tháng 4 năm 2024 | Cộng dồn đến tháng 4 thực hiện năm 2024 | So sánh cùng kỳ năm trước 2023 (%) | So sánh cùng kỳ cộng dồn đến tháng 4 thực hiện năm 2024 (%) | Giải trình biến động số liệu tăng, giảm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11 | - Năng suất thu hoạch | Tạ/ha | |||||||
12 | - Sản lượng thu hoạch | Tấn | |||||||
13 | 3. Dong riềng | ||||||||
14 | - Diện tích gieo trồng | Ha | |||||||
15 | - Diện tích thu hoạch | Ha | |||||||
16 | - Năng suất thu hoạch | Tạ/ha | |||||||
17 | - Sản lượng thu hoạch | Tấn | |||||||
18 | 4. Ngô làm thức ăn chăn nuôi vụ Đông Xuân | ||||||||
19 | - Diện tích gieo cấy | Ha | 348 | 1,284 | 324 | 1,145 | 93.1 | 89.2 | |
20 | - Diện tích thu hoạch | Ha | 219 | 499 | 179 | 445 | 81.7 | 89.2 |