Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn huyện
Tài liệu đính
kèm:
1a. Biểu kèm báo cáo huyện - Copy . XLSX
44
12
STT | Mã | CHỈ TIÊU THIỆT HẠI | Đơn vị tính | Thuận Châu |
---|---|---|---|---|
31 | NH09 | Các thiệt hại về nhà ở khác (*) | triệu đồng | - |
32 | GD | THIỆT HẠI VỀ GIÁO DỤC | triệu đồng | - |
33 | GD01 | Số điểm/trường bị ảnh hưởng | điểm | 10 |
34 | GD02 | Phòng học, phòng chức năng công vụ, nhà ở tập thể, nhà bán trú cho học sinh/sinh viên/học viên | cái | 230 |
35 | GD024 | Thiệt hại một phần (dưới 30%) | cái | 180 |
36 | YT | THIỆT HẠI VỀ Y TẾ | triệu đồng | - |
37 | YT01 | Số cơ sở y tế (bệnh viện, trung tâm y tế, trạm y tế) | cái | - |
38 | YT014 | Thiệt hại một phần (dưới 30%) | cái | - |
39 | VH | THIỆT HẠI VỀ VĂN HÓA | triệu đồng | - |
40 | VH01 | Công trình văn hóa | cái | - |