Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn
Tài liệu đính
kèm:
119-QD-SXD quyet dinh cong bo chi so gia xay dung quy i nam 2024 . PDF
809
1
STT | TT | Khu vực | Nhóm công trình (*) | Loại công trình (*) | Chỉ số giá tháng 1/2024 | Chỉ số giá tháng 2/2024 | Chỉ số giá tháng 3/2024 | Chỉ số giá quý I/2024 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
71 | 71 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP | Công trình năng lượng: Công trình trạm biến áp | 102.92 | 102.93 | 102.93 | 102.93 |
72 | 72 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT | Công trình cấp nước | 109.43 | 109.43 | 109.43 | 109.43 |
73 | 73 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT | Công trình thoát nước | 104.60 | 104.72 | 104.69 | 104.67 |
74 | 74 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Công trình đường bộ: Công trình đường nhựa asphan | 104.82 | 105.07 | 105.01 | 104.97 |
75 | 75 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Công trình đường bộ: Công trình đường láng nhựa | 112.79 | 113.27 | 113.15 | 113.07 |
76 | 76 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Công trình đường bộ: Công trình đường BTXM | 110.17 | 110.56 | 110.46 | 110.39 |
77 | 77 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Công trình cầu, hầm: Cầu, cống BTXM | 109.69 | 109.88 | 109.83 | 109.80 |
78 | 78 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Đập bê tông | 109.17 | 109.22 | 109.21 | 109.20 |
79 | 79 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Kênh bê tông xi măng | 109.87 | 110.09 | 110.04 | 110.00 |
80 | 80 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Tường chắn bê tông cốt thép | 107.69 | 108.07 | 107.98 | 107.91 |