Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn
Tài liệu đính
kèm:
119-QD-SXD quyet dinh cong bo chi so gia xay dung quy i nam 2024 . PDF
809
1
STT | TT | Khu vực | Nhóm công trình (*) | Loại công trình (*) | Chỉ số giá tháng 1/2024 | Chỉ số giá tháng 2/2024 | Chỉ số giá tháng 3/2024 | Chỉ số giá quý I/2024 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
61 | 61 | Huyện Mai Sơn, Huyện Mộc Châu, Huyện Yên Châu và Huyện Vân Hồ | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Công trình cầu, hầm: Cầu, cống BTXM | 113.38 | 113.55 | 113.51 | 113.48 |
62 | 62 | Huyện Mai Sơn, Huyện Mộc Châu, Huyện Yên Châu và Huyện Vân Hồ | CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Đập bê tông | 114.03 | 114.07 | 114.06 | 114.05 |
63 | 63 | Huyện Mai Sơn, Huyện Mộc Châu, Huyện Yên Châu và Huyện Vân Hồ | CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Kênh bê tông xi măng | 114.48 | 114.69 | 114.64 | 114.60 |
64 | 64 | Huyện Mai Sơn, Huyện Mộc Châu, Huyện Yên Châu và Huyện Vân Hồ | CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Tường chắn bê tông cốt thép | 109.66 | 110.04 | 109.94 | 109.88 |
65 | 65 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG | Công trình nhà ở | 105.57 | 105.61 | 105.60 | 105.60 |
66 | 66 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG | Công trình giáo dục | 106.80 | 106.97 | 106.93 | 106.90 |
67 | 67 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG | Công trình trụ sở làm việc, cơ quan | 105.93 | 105.95 | 105.94 | 105.94 |
68 | 68 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG | Công trình văn hóa | 105.57 | 105.63 | 105.62 | 105.61 |
69 | 69 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG | Công trình y tế | 105.57 | 105.69 | 105.66 | 105.64 |
70 | 70 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP | Công trình năng lượng: Công trình đường dây tải điện | 106.00 | 106.01 | 106.01 | 106.00 |