Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh
288
319
STT | STT | Loại công trình | Khu vực 1 Vật liệu | Khu vực 1 Nhân công | Khu vực 1 Máy thi công | Khu vực 2 Vật liệu | Khu vực 2 Nhân công | Khu vực 2 Máy thi công | Khu vực 3 Vật liệu | Khu vực 3 Nhân công | Khu vực3 Máy thi công |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11 | III | Công trình hạ tầng kỹ thuật | |||||||||
12 | 1 | Công trình cấp nước (Trạm cấp nước, mạng cấp nước) | 103.67 | 118.01 | 112.11 | 103.87 | 117.19 | 112.78 | 102.33 | 117.19 | 112.78 |
13 | 2 | Công trình thoát nước | 103.53 | 116.23 | 115.48 | 103.7 | 115.65 | 115.73 | 103.27 | 115.65 | 115.73 |
14 | IV | Công trình giao thông | |||||||||
15 | 1 | Công trình đường bộ: | |||||||||
16 | - Công trình đường nhựa atphan | 103.55 | 113.03 | 116.95 | 103.53 | 112.91 | 117.13 | 103.41 | 112.91 | 117.13 | |
17 | - Công trình đường láng nhựa | 110.3 | 117.18 | 116.6 | 109.35 | 116.51 | 116.86 | 105.23 | 116.51 | 116.86 | |
18 | - Công trình đường bê tông xi măng | 109.89 | 116.67 | 114.52 | 109.4 | 115.94 | 114.74 | 104.1 | 115.94 | 114.74 | |
19 | 2 | Công trình cầu, cống: | |||||||||
20 | - Cầu, cống bê tông xi măng | 109,05 | 116.34 | 113.18 | 109.01 | 115.65 | 113.52 | 104.84 | 115.65 | 113.52 |