Dữ liệu chỉ số xây dựng trên địa bàn tỉnh
942
1
STT | TT | Khu vực | Nhóm công trình (*) | Loại công trình (*) | Chỉ số giá Tháng 1/2024 (1) | Chỉ số giá Tháng 1/2024 (2) | Chỉ số giá Tháng 1/2024 (3) | Chỉ số giá Tháng 2/2024 (1) | Chỉ số giá Tháng 2/2024 (2) | Chỉ số giá Tháng 2/2024 (3) | Chỉ số giá Tháng 3/2024 (1) | Chỉ số giá Tháng 3/2024 (2) | Chỉ số giá Tháng 3/2024 (3) | Chỉ số giá Quý I/2024 (1) | Chỉ số giá Quý I/2024 (2) | Chỉ số giá Quý I/2024 (3) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
71 | 70 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP | Công trình năng lượng: Công trình đường dây tải điện | 103.92 | 113.85 | 113.09 | 103.92 | 113.85 | 113.69 | 103.92 | 113.85 | 113.81 | 103.92 | 113.85 | 113.53 |
72 | 71 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP | Công trình năng lượng: Công trình trạm biến áp | 104.52 | 114.47 | 114.30 | 104.53 | 114.47 | 115.40 | 104.53 | 114.47 | 115.22 | 104.53 | 114.47 | 114.97 |
73 | 72 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT | Công trình cấp nước | 102.83 | 117.19 | 113.60 | 102.83 | 117.19 | 113.98 | 102.83 | 117.19 | 113.93 | 102.83 | 117.19 | 113.83 |
74 | 73 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT | Công trình thoát nước | 103.22 | 115.65 | 121.65 | 103.23 | 115.65 | 124.19 | 103.23 | 115.65 | 123.58 | 103.22 | 115.65 | 123.14 |
75 | 74 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Công trình đường bộ: Công trình đường nhựa asphan | 103.00 | 112.91 | 124.40 | 103.00 | 112.91 | 127.49 | 103.00 | 112.91 | 126.70 | 103.00 | 112.91 | 126.20 |
76 | 75 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Công trình đường bộ: Công trình đường láng nhựa | 108.39 | 116.51 | 123.20 | 108.39 | 116.51 | 125.91 | 108.39 | 116.51 | 125.23 | 108.39 | 116.51 | 124.78 |
77 | 76 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Công trình đường bộ: Công trình đường BTXM | 105.27 | 115.94 | 120.29 | 105.27 | 115.94 | 122.66 | 105.27 | 115.94 | 122.06 | 105.27 | 115.94 | 121.67 |
78 | 77 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Công trình cầu, hầm: Cầu, cống BTXM | 106.47 | 115.65 | 117.51 | 106.47 | 115.65 | 119.24 | 106.47 | 115.65 | 118.81 | 106.47 | 115.65 | 118.52 |
79 | 78 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Đập bê tông | 105.23 | 115.65 | 117.41 | 105.23 | 115.65 | 118.75 | 105.23 | 115.65 | 118.48 | 105.23 | 115.65 | 118.21 |
80 | 79 | Huyện Sông Mã và Huyện Sốp Cộp | CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Kênh bê tông xi măng | 107.14 | 116.72 | 114.97 | 107.14 | 116.72 | 116.48 | 107.14 | 116.72 | 116.12 | 107.14 | 116.72 | 115.86 |