Đối tượng điều dưỡng người có công với cách mạng tại Trung tâm Điều dưỡng người có công
Tài liệu đính
kèm:
Danh sách năm 2023 . XLSX
2.859
203
STT | Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Địa chỉ | Đối tượng |
---|---|---|---|---|---|
391 | 378 | Lò Văn È | 1946 | Xã Sặp Vạt | Thương binh |
392 | 379 | Quàng Văn Phăn | 1942 | Xã Sặp Vạt | Thương binh |
393 | 380 | Lò Văn Sỹ | 1936 | Xã Chiềng Sàng | Chất độc hóa học |
394 | 381 | Lò Văn Nhến | 1948 | Xã Chiềng Sàng | Thương binh |
395 | 382 | Hoàng Văn Đe | 1952 | Xã Chiềng Sàng | Bệnh binh |
396 | 383 | Hoàng Văn Thiết | 1963 | Xã Chiềng Sàng | Bệnh binh |
397 | 384 | Lò Văn Hôm | 1948 | Xã Chiềng Hặc | Bệnh binh |
398 | 385 | Hà Đức Chính | 1952 | Xã Chiềng Hặc | Bệnh binh |
399 | 386 | Lò Văn Phóng | 1954 | Xã Chiềng Đông | Chất độc hóa học |
400 | 387 | Lò Văn Nhọt | 1958 | Xã Chiềng Đông | Thương binh MSLĐ |