Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hàn
Tài liệu đính
kèm:
Danh muc thuy san . PDF
13.216
267
STT | Tên tiếng Việt Nam | Tên khoa học |
---|---|---|
31 | Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc | Seriola dumerili |
32 | Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen | Naucrates ductor |
33 | Cá căng ba chấm | Terapon puta |
34 | Cá căng mõm nhọn | Rhynchopelates oxyrhynchus |
35 | Cá căng sọc cong | Terapon jarbua |
36 | Cá căng sọc thẳng | Terapon theraps |
37 | Cá cầu vồng | Glossolepis incisus |
38 | Cá chạch bông lớn | Mastacembelus favus |
39 | Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan | Misgurnus anguillicaudatus |
40 | Cá chạch khoang | Macrognathus circumcinctus |