Danh mục cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh tháng 7 năm 2025
7
0
STT | STT | Loài cây (Tên Việt Nam, tên khoa học) | Tên giống | Mã hiệu cây đầu dòng | Số Quyết định công nhận, ngày, tháng, năm ban hành | Tuổi cây đầu dòng tại thời điểm công nhận | Toạ độ | Số lượng vận liệu nhân giống khai thác tối đa/năm | Địa chỉ nguồn giống | Tên và địa chỉ chủ nguồn giống | Tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
261 | 260 | Cam Nà Mòn Citrus sinensis. | Cam Nà Mòn | Cây thứ 1: C. CAMNAMON.14.127.04237.25.169 Đến cây thứ 20: C. CAMNAMON.14.127.04237.25.188 | 73/QĐ-SNN ngày 25/02/2025 | 9 | Vĩ độ: 200 54’ 34” Kinh độ: 1030 38’ 60” | 24000 | Bản Phổng, xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Hợp tác xã Nông nghiệpToản Duyên Địa chỉ: Bản Phổng, xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. | Đang khai thác (20 cây) |
262 | II | CÂY CÔNG NGHIỆP | |||||||||
263 | 1 | Chè Shan Lũng Phìn Camellia sinensis. | Chè Shan Lũng Phìn | C.CHE SHAN LŨNG PHÌN.14.123.03985.15.08 | 232/QĐ-SNN ngày 14/7/2015 | 42 | 500 | Đội 1, Công ty CP Chè Chiềng Ve, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | Hiệp hội khoa học và công nghệ chè Việt Nam - xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Đang khai thác | |
264 | 2 | Chè Shan MC2 Camellia sinensis. | Chè Shan MC2 | C.CHE SHAN MC2.14.123.03985.15.09 | 232/QĐ-SNN ngày 14/7/2015 | 42 | 1000 | Đội 1, Công ty CP Chè Chiềng Ve, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | Hiệp hội khoa học và công nghệ chè Việt Nam - xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Đang khai thác | |
265 | 3 | Chè Shan TU4 Camellia sinensis. | Chè Shan TU4 | C.CHE SHAN TU4.14.123.03985.15.10 | 232/QĐ-SNN ngày 14/7/2015 | 42 | 1000 | Đội 1, Công ty CP Chè Chiềng Ve, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | Hiệp hội khoa học và công nghệ chè Việt Nam - xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Đang khai thác | |
266 | 4 | Chè Shan TC4 Camellia sinensis. | Chè Shan TC4 | C.CHE SHAN TC4.14.123.03985.15.11 | 232/QĐ-SNN ngày 14/7/2015 | 42 | 500 | Đội 1, Công ty CP Chè Chiềng Ve, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | Hiệp hội khoa học và công nghệ chè Việt Nam - xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Đang khai thác | |
267 | 5 | Cà phê Catimor Sla Coffea Arabica | Cà phê Catimor SLa | C. CAPHE CATIMOR SLA.14.125.04120.24.26 đến cây 14.125.04120.24.525 | 122/QĐ-SNN ngày 06/05/2024 | 15 | Cây 1: Vĩ độ 21.232876 Kinh độ 103.955135 Cây 500: Vĩ độ 21.23263 Kinh độ 103.955275 | 450 kg nhân/năm (Bình quân 0,9 kg nhân/năm/cây) | Bản Áng Ưng, xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nông lâm nghiệp Tây Bắc; Bản Áng Ưng, xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Đang khai thác (500 cây) |
268 | 6 | Cà phê Catimor Sla Coffea Arabica | Cà phê Catimor SLa | C. CAPHE CATIMOR SLA.14.125.04123.24.526 đến cây 14.125.04123.24.1525 | 153/QĐ-SNN ngày 07/06/2024 | 15 | Cây 1: Vĩ độ 21.2418984 Kinh độ 103.9718390 Cây 1000: Vĩ độ 21.2421115 Kinh độ 103.9725830 | 1000 kg hạt giống /năm (Bình quân 1kg hạt giống /cây/năm) | Thôn Hoàng Văn Thụ (TK6), xã Chiền Mung, huyện Mai Sơ, tỉnh Sơn La | HTX Nông nghiệp Sơn La; Tiểu khu 19/5, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Đang khai thác (1000 cây) |
269 | 7 | Cà phê Catimor Sla Coffea Arabica | Cà phê Catimor SLa | C. CAPHE CATIMOR SLA.14.116.03676.24.1527 đến cây 14.116.03676.24.2726 | 220/QĐ-SNN ngày 01/08/2024 | 14 | Vĩ độ 21,274429 Kinh độ 103,941050 | 1200 kg hạt giống /năm (Bình quân 1kg hạt giống /cây/năm) | Hoàng Văn Thụ, xã Hua La, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. | HTX giống cây trồng Chiến Thắng; Tiểu khu 11, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Đang khai thác (1200 cây) |
270 | 8 | Cà phê Catimor Sla Coffea Arabica | Cà phê Catimor SLa | C. CAPHE CATIMOR SLA.14.125.04120.24.2727 đến cây 14.125.04120.24.3925 | 287/QĐ-SNN ngày 20/09/2024 | 13 | Vĩ độ 21.25’83” Kinh độ 103o94,64” | 1200 kg hạt giống /năm (Bình quân 1kg hạt giống /cây/năm) | Thôn 2 Hoàng Văn Thụ, xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn | HTX Hương Thư; Tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn | Đang khai thác (1200 cây) |