Cân đối ngân sách địa phương năm 2024
656
2
STT | A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 18,388,464 | 22,898,596 | 17,915,237 | (4,983,359) | 78% |
---|---|---|---|---|---|---|---|
21 | a | CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 1,603,058 | 897,343 | 1,485,729 | (117,329) | |
22 | b | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 381,261 | 210,486 | 375,187 | (6,074) | |
23 | c | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 159,160 | 133,714 | 157,190 | (1,970) | |
24 | 2 | Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 2,357,100 | 1,752,063 | 727,590 | (1,629,510) | 31% |
25 | - | Vốn ngoài nước | 141,000 | 136,197 | 57,000 | (84,000) | 40% |
26 | - | Vốn trong nước | 2,216,100 | 1,615,866 | 670,590 | (1,545,510) | 30% |
27 | 3 | Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 38,086 | 38,086 | 45,975 | 7,889 | 121% |
28 | - | Vốn nước ngoài | 4,530 | 4,530 | 25,802 | 21,272 | 570% |
29 | - | Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; | 19,000 | 19,000 | - | (19,000) | |
30 | - | Chương trình phát triển công tác xã hội | 200 | 200 | - | (200) |