Cân đối Ngân sách địa phương năm 2022
Tài liệu đính
kèm:
qt-2022-n-b62-tt343 . XLSX
156
3
STT | A | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14,917,226,000,000 | 19,843,153,832,749 | 4,925,927,832,749 | 133.02 |
---|---|---|---|---|---|---|
21 | 1 | Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn trong nước) | 1,710,267,000,000 | 1,986,406,419,201 | 276,139,419,201 | 116.15 |
22 | 2 | Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài | 113,100,000,000 | 47,910,917,100 | (65,189,082,900) | 42.36 |
23 | III | Chi nộp ngân sách Trung ương | 5,290,000,000 | 130,483,284,000 | 125,193,284,000 | 2,466.60 |
24 | IV | Chi chuyển nguồn sang năm 2023 | 5,011,012,121,371 | 5,011,012,121,371 | ||
25 | ||||||
26 | C | BỘI CHI /BỘI THU /KẾT DƯ NSĐP | 87,900,000,000 | 31,630,409,967 | ||
27 | D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 3,000,000,000 | 2,866,696,396 | (133,303,604) | 95.56 |
28 | I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | - | |||
29 | II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | - | |||
30 | III | Từ nguồn vốn chi đầu tư phát triển | 3,000,000,000 | 2,866,696,396 | (133,303,604) | 95.56 |