Cân đối Ngân sách địa phương năm 2022
Tài liệu đính
kèm:
qt-2022-n-b62-tt343 . XLSX
156
3
STT | A | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14,917,226,000,000 | 19,843,153,832,749 | 4,925,927,832,749 | 133.02 |
---|---|---|---|---|---|---|
11 | VII | Ghi thu vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 10,908,663,360 | 10,908,663,360 | ||
12 | B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15,005,126,000,000 | 19,811,523,422,782 | 4,806,397,422,782 | 132.03 |
13 | I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 13,176,469,000,000 | 12,635,710,681,110 | (540,758,318,890) | 95.90 |
14 | 1 | Chi đầu tư phát triển | 2,017,720,000,000 | 1,886,140,046,594 | (131,579,953,406) | 93.48 |
15 | 2 | Chi thường xuyên | 10,667,347,000,000 | 10,728,746,799,796 | 61,399,799,796 | 100.58 |
16 | 3 | Chi trả lãi, phí tiền vay | 2,500,000,000 | 823,834,720 | (1,676,165,280) | 32.95 |
17 | 4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 20,000,000,000 | 20,000,000,000 | - | 100.00 |
18 | 5 | Dự phòng ngân sách | 269,288,000,000 | |||
19 | 6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 199,614,000,000 | |||
20 | II | Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 1,823,367,000,000 | 2,034,317,336,301 | 210,950,336,301 | 111.57 |